Máy in áo thun trực tiếp Smart
GIÁ: Liên hệ
Model: SM4050
Đầu phun: Đầu in công nghiệp (công nghệ chuyển đổi hạt mực thông minh)
Loại mực: Mực nước pigment / Mực trắng
Ngày nay hơn bao giời hết in trục tiếp lên áo thun lại dễ dàng đến thế. Sự phát triển của nghành in kỹ thuật số đang làm mọi công việc trở lên dễ dàng hơn. Để in hình lên áo thun, in mọi thứ lên áo thun bây giờ bất cứ ai cũng có thể in được nếu các bạn biết về máy tính, biết về các phần mềm thiết kế in ấn. Chúng tôi ở đây để giúp các bạn có được công nghệ in trực tiếp lên áo thun tốt nhất, dễ nhất cho hình ảnh chất lượng cao với chi phí thấp nhất. Máy in trực tiếp lên áo thun như thế nào? Máy in trực tiếp lên áo thun có chất lượng ra sao? Phải chăng mọi chất liệu đều có thể in? Máy in trực tiếp lên áo nào bạn nên mua? Bạn có muốn thay đổi một cái máy in trực tiếp được chế tạo cho chất lượng kém không? Phải giải quyết các bản in khác nhau như thế nào? Làm sao có thể đầu tư để kinh doanh in bán áo thun tự thiết kế? Công nghệ in trực tiếp áo thun nào chất lượng tốt nhất.
NHỮNG LÝ DO CHỌN LỰA DÒNG MÁY IN SMART
- Dễ vận hành, bắt đầu nhanh chóng, in ấn sản xuất.
- ICC chuyên nghiệp chỉ bằng một cú nhấp chuột.
- Thiết bị WYSIWYG nhỏ gọn và có thể sử dụng trong văn phòng.
- Nó sử dụng đầu in công nghiệp, phù hợp hơn với mực đặc biệt DTG cho màu sắc sống động hơn.
- Phù hợp với phần mềm đầu ra chuyên nghiệp của Adobe.
CÁC SẢN PHẦM QUÝ KHÁCH CÓ THỂ LỰA CHỌN MUA KÈM
- Máy tiền xử lý áo
2. Dàn sấy băng tải
3. Máy ép nhiệt
Model máy in | SM4050 | ||
Kích thước ảnh in ra | Tối đa 400 x 500 mm | ||
Công nghệ in ấn | Đầu in | Đầu in công nghiệp (công nghệ chuyển đổi hạt mực thông minh) | |
Kích thước hạt mực | Đầu in kép (điều khiển độc lập đầu màu và đầu trắng) | ||
Hướng in | Tùy chọn một chiều / hai chiều | ||
Hệ thống mực | Loại mực | Mực phun sơn trực tiếp | |
Màu mực | KCMY-W (đen/lam/đỏ/vàng – trắng) | ||
Thông số mực | 1 lít / chai | ||
Dung tích bình mực | 1500ml | ||
Tốc độ in | Chế độ | Vải màu sáng | Vải tối màu |
In ngang: 75 giây/ chiếc | In ngang: 96 giây/ chiếc | ||
In dọc: 90 giây/ chiếc | In dọc: 109 giây/ chiếc | ||
Độ dày vật liệu | Tối đa 10mm, chuyển đổi nhanh chiều cao theo 3 cấp độ | ||
Cổng giao tiếp | Cổng mạng LAN | ||
Ngôn ngữ | Tiếng Anh | ||
Hệ điều hành | Windows 10 trở lên | ||
Bộ nhớ | 16GB | ||
Môi trường làm việc | Nhiệt độ | Khuyến nghị 15 – 25 độ C | |
Độ ẩm | Khuyến nghị 40-60% | ||
Kích thước và trọng lượng | Kích thước | Chiều rộng 1473mm x Chiều sâu 1126mm x Chiều cao 817mm | |
Trọng lượng | 95kg | ||
Thông số kỹ thuật điện | Nguồn cấp | AC 100-240V 50/60HZ | |
Sự tiêu thụ năng lượng | Chạy: 140W Chờ: 100W | ||
Độ ồn | 51dB (A) | ||
*1 Sản phẩm này là máy in kỹ thuật số. Tốc độ in có thể đạt 75 giây/210mm x 297mm. *2 Có sự khác biệt giữa dữ liệu sử dụng thực tế do sự khác biệt trong môi trường sử dụng và các yếu tố khác. |
VIDEO SẢN PHẨM
CÔNG TY TNHH MTV XNK THIÊN HÀ
Số 21 Phố Quang Tiến, Giao Quang, Đại Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Hotline: 0988.522.047
Email: info@thdigi.com